Ví dụ: Lao động B dự hội nghị 4 tiếng, làm việc tại đơn vị 4 tiếng thì cả ngày chấm công theo việc dự hội nghị. - Bảng chấm công thể hiện rõ số ngày trong tháng (tối thiểu 28 ngày và tối đa 31 ngày tùy theo tháng). Tương ứng với các ngày là các thứ trong tuần. Tuy vậy, dưới đây là những lĩnh vực chính trong ngành thời trang. Mục lục ẩn 1 Textile design and production 2 Fashion design and manufacturing 3 Fashion retailing, marketing, and merchandising 4 Fashion shows 5 Media and marketing 5.1 Share this: 5.2 Like this: Textile design and production Hầu hết thời trang được làm từ vải. Các đối tượng nghiên cứu nhiều khả năng sẽ chọn cứu con chó hơn nếu đó là một du khách xa lạ, nhưng sẽ làm ngược lại nếu đó là bạn thân hay anh em của họ. 40% người tham gia sẽ cứu chó nếu đó là cún cưng; 14% nói sẽ cứu người kia, nếu con chó trong tình huống Học Tiếng Trung chủ đề du lịch toàn diện và dễ hiểu. Chào mừng các bạn đến với TIẾNG TRUNG TẠI NHÀ, đây là bài học chủ đề du lịch bao gồm từ vựng và các mẫu câu giao tiếp, ngữ pháp, hội thoại khi đi du lịch trong Tiếng Trung. Chúng ta cùng bắt đầu học thôi ! By Tôi sẽ không ngừng cố gắng để có thể hoàn thành những dự định tương lai của bản thân. Xem thêm: Bài viết về thời tiết bằng tiếng Anh. Viết về kế hoạch trong tuần tới bằng tiếng Anh. Each passing day, we all strive to live with goals and benefits. I am a principal. cash. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Du lịch là một trong những ngành nghề hot nhất hiện nay, cả về nhân lực lẫn nhu cầu. Việc biết nhiều ngôn ngữ lúc nào cũng có lợi cho chúng ta trong bất kỳ môi trường nào. Đặc biệt trong du lịch thì khả năng ngôn ngữ lại càng trở nên cần thiết hơn. Vì vậy hãy tạo cho mình thói quen học thêm ngôn ngữ mới vào những thời gian rảnh nhé, chắc chắn nó sẽ rất có lợi cho bạn trong công việc, giao tiếp hằng ngày hay để giải trí nữa. Cùng tìm hiểu từ vựng về chủ đề này nha ! Từ vựng ngành du lịch 1 Du khách Yóukè 游客 2 Ngành du lịch Lǚyóu yè 旅游业 3 Đại lý du lịch Lǚyóu dàilǐ 旅游代理 4 Dịch vụ du lịch Lǚyóu fúwù 旅游服务 5 Hướng dẫn viên du lịch Dǎoyóu 导游 6 Người hướng dẫn du lịch chuyên trách Zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo 专职旅游向导 7 Hướng dẫn viên du lịch quốc tế Guójì dǎoyóu 国际导游 8 Thẻ du lịch Lǚyóu zhèngjiàn 旅游证件 9 Sổ tay hướng dẫn du lịch Dǎoyóu shǒucè 导游手册 10 Sách hướng dẫn du lịch .sách chỉ dẫn về du lịch Lǚyóu zhǐnán 旅游指南 11 Bản đồ du lịch Yóulǎn tú 游览图 12 Bản đồ du lịch loại gấp Zhédié shì lǚxíng dìtú 折叠式旅行地图 13 Ngân phiếu du lịch Lǚxíng zhīpiào 旅行支票 14 Hộ chiếu du lịch Lǚyóu hùzhào 旅游护照 15 Tuyến du lịch Lǚyóu lùxiàn 旅游路线 16 Lộ trình chuyến du lịch Lǚchéng 旅程 17 Nhật ký du lịch Lǚyóu rìjì 旅游日记 18 Khoảng cách du lịch Lǚ háng jùlí 旅行距离 19 Nơi đến du lịch Lǚxíng mùdì de 旅行目的地 20 Tiền chi phí chuyến du lịch Lǚfèi 旅费 21 Mùa du lịch ,mùa cao điểm du lịch Lǚyóu wàngjì 旅游旺季 22 Mùa ít khách du lịch Lǚyóu dànjì 旅游淡季 23 Mùa du lịch bị sa sút Lǚyóu xiāotiáo 旅游萧条 24 Thời kỳ cao điểm du lịch Lǚyóu gāofēng qī 旅游高峰期 25 Vé du lịch khứ hồi Lǚxíng láihuí shuāng chéng piào 旅行来回双程票 26 Bắt chẹt khách du lịch Qiāozhà yóukè yóukè bèi zǎi 敲诈游客(游客被宰) 27 Hàng lưu niệm ,quà lưu niện du lịch Lǚyóu jìniànpǐn 旅游纪念品 28 Điểm tiếp đón du khách Yóukè jiēdài zhàn 游客接待站 29 Nơi ở của du khách Lǚkè zhùsù diǎn 旅客住宿点 30 Khách sạn du lịch Lǚyóu bīnguǎn 旅游宾馆 31 Người đi du lịch ,du khách Lǚxíng zhě yóukè 旅行者(游客) 32 Bạn du lịch Lǚbàn 旅伴 33 Du khách nước ngoài Wàiguó yóukè 外国游客 34 Du khách đi máy bay Chéng fēijī lǚxíng zhě 乘飞机旅行者 35 Khách du lịch ba lô Bèibāo zú lǚxíng zhě 背包族旅行者 36 Người đi du lịch cuối tuần Zhōumò dù jiǎ kè 周末渡假客 37 Người đi picnic Jiāoyóu yěcān zhě 郊游野餐者 38 Người đi du lịch biển Hǎishàng lǚxíng zhě 海上旅行者 39 Đoàn tham quan du lịch Guānguāng tuán 观光团 40 Đoàn du lịch Lǚyóu tuán 旅游团 41 Đi du lịch theo đoàn Tuántǐ lǚyóu 团体旅游 42 Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch Yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚyóu 有导游的团体旅游 43 Hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch Zìxuǎn lǚyóu de lǚxíng 自选旅游地旅行 44 Du lịch bằng công quỹ Gōngfèi lǚyóu 公费旅游 45 Du lịch tập thể được ưu đãi Xiǎngshòu yōuhuì de tuántǐ lǚyóu 享受优惠的团体旅游 46 Chuyến du lịch sang trọng Háohuá yóu 豪华游 47 Chuyến du lịch bình dân Jīngjì yóu 经济游 48 Du lịch bao ăn uống Bāohán yǒu cānyǐn fúwù de lǚyóu 包含有餐饮服务的旅游 49 Du lịch bao giá Bāo jià lǚxíng 包价旅行 50 Du lịch vòng quanh thế giới Huánqiú lǚxíng 环球旅行 51 Chuyến du lịch nước ngoài Guówài lǚxíng 国外旅行 52 Tham quan du lịch Guānguāng lǚyóu 观光旅游 53 Chuyến picnic dã ngoại Jiāowài yěcān 郊外野餐 54 Chuyến du lịch 1 ngày Yī rì yóu 一日游 55 Chuyến du lịch 2 ngày Liǎng tiān yóu 两天游 56 Du lịch tuần trăng mật Mìyuè lǚxíng 蜜月旅行 57 Du lịch cuối tuần Zhōumò yóu 周末游 58 Du lịch mùa xuân Chūnyóu 春游 59 Du lịch mùa hè Xiàjì lǚyóu 夏季旅游 60 Du lịch mùa thu Qiūyóu 秋游 ➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành xuất nhập khẩu Mẫu câu tiếng Trung thường dùng khi hỏi về du lịch 1 今年暑假你有什么打算? Jīnnián shǔjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn? Kì nghỉ hè năm nay cậu có dự định gì không? 2. 快要放假了,你有什么计划? Kuàiyào fàngjiàle, nǐ yǒu shénme jìhuà? Sắp nghỉ hè rồi, cậu có dự định gì không? 3. 这个假期你有什么打算? Zhège jiàqī nǐ yǒu shénme dǎsuàn? Kì nghỉ này cậu có dự định gì? 4. 今年暑假我们一起去旅游吧。 Jīnnián shǔjià wǒmen yīqǐ qù lǚyóu ba. Kì nghỉ hè năm nay chúng ta cùng đi du lịch đi. 5. 你去过哪个地方了? Nǐ qùguò nǎge dìfāngle? Cậu đã đi đến những đâu rồi? 6. 我想去中国旅行。 Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚxíng. Tớ muốn đi du lịch Trung Quốc. 7. 你跟家人一起去还是一个人去? Nǐ gēn jiārén yīqǐ qù háishì yīgè rén qù? Cậu đi một mình hay là đi cùng người nhà? 8. 你以前去过中国了吗? Nǐ yǐqián qùguò Zhōngguó le ma? Trước đây cậu đã đi Trung Quốc chưa? 9. 你到中国几次了? Nǐ dào zhōngguó jǐ cìle? Cậu đến Trung Quốc mấy lần rồi? 10. 你到越南多久了? Nǐ dào Yuènán duōjiǔle? Cậu đến Việt Nam bao lâu rồi? 11. 这次你预算去游览哪个地方? Zhè cì nǐ yùsuàn qù yóulǎn nǎge dìfāng? Lần này đi du lịch cậu định đi những đâu? 12. 我打算坐飞机去。 Wǒ dǎsuàn zuò fēijī qù. Tớ định đi máy bay. 13. 我们已经有旅游计划了。 Wǒmen yǐjīng yǒu lǚyóu jìhuàle. Chúng tôi đã có kế hoạch đi du lịch rồi. 14. 我们到越南旅游一次吧。 Wǒmen dào Yuènán lǚyóu yīcì ba. Chúng ta đến Việt Nam đi du lịch một lần đi. 15. 谁都想到那里看看。 Shéi dōu xiǎngdào nàlǐ kàn kàn. Ai cũng muốn tới đó du lịch một lần. Trên đây là 1 số từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung về chuyên ngành du lịch mà bạn cần biết, chúc các bạn học vui nhé! ➥ Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất Khi giao tiếp trong tiếng Trung, các bạn thường được hỏi “Hôm nay là thứ mấy?” nhưng lại không biết các ngày thứ trong tuần nói như thế nào trong tiếng Trung. Hôm nay Chinese chia sẻ đến các bạn từ vựng các ngày trong tuần trong tiếng Trung nhé! 星期一/Xīngqī yī/ thứ Hai 星期二/Xīngqī èr/ thứ Ba 星期三/Xīngqī sān/ thứ Tư 星期四/Xīngqī sì/ thứ Năm 星期五/Xīngqī wǔ/ thứ Sáu 星期六/Xīngqī lìu/ thứ Bảy 星期天/Xīngqī tiān/ hoặc 星期日 /Xīngqī rì/ Chủ nhật 周末 /Zhōu mò/ cuối tuần 今天 /Jīn tiān/ hôm nay 明天 /Míng tiān/ ngày mai 昨天 /Zuó tiān/ hôm qua 前天 /Qián tiān/ hôm kia 后天 /Hòu tiān/ ngày kia 上星期 /Shàng xīngqī/ tuần trước 下星期 /Xià xīngqī/ tuần sau Để biết thêm từ vựng, hội thoại giao tiếp các ngày trong tuần bằng tiếng Trung và học ngày tháng năm trong tiếng trung xem thêm tại bài ⇒ Bài 7 Thời gian GIỜ NGÀY THÁNG NĂM trong tiếng Trung Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt. Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới. Back to top button Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm cuối tuần tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cuối tuần trong tiếng Trung và cách phát âm cuối tuần tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cuối tuần tiếng Trung nghĩa là gì. cuối tuần phát âm có thể chưa chuẩn 周末 《一星期的最后的时间, 一般指星期六。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ cuối tuần hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung đón người mới đến tiếng Trung là gì? toa nằm ghế cứng tiếng Trung là gì? đèn cung đình tiếng Trung là gì? ăn bòn tiếng Trung là gì? cửa hàng bách hoá tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của cuối tuần trong tiếng Trung 周末 《一星期的最后的时间, 一般指星期六。》 Đây là cách dùng cuối tuần tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cuối tuần tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Xem 358,776Nội dung chính Show 1. Viết đoạn văn về ngày cuối tuần bằng tiếng Trung2. Chủ đề tiếng trung cuối tuần3. Cuối tuần vui vẻ tiếng trung4. Thời Gian Trong Tiếng Trung Cách nói giờ - ngày - tháng - năm5. Từ vựng tiếng Trung-Cuối Tuần bạn nên làm gì6. Thời gian trong tiếng Trung Giờ, ngày, tháng, năm7. Các ngày trong tuần nói trong tiếng Trung như thế nào? - Chinese8. Viết văn tiếng Trung kể về kỳ nghỉ cuối tuần9. Cách nói giờ và từ vựng chỉ thời gian trong tiếng Trung10. Văn mẫu Một ngày của tôi bằng tiếng Trung11. Cách gọi các ngày trong tuần bằng tiếng Trung12. Tiếng Trung Theo Chủ Đề - NGÀY - Trung tâm tiếng Trung Chinese - Dạy học tiếng Trung Uy ...14. 4 Mẫu đoạn văn viết về một ngày cuối tuần bằng tiếng Nhật15. Viết Về Một Ngày Của Tôi Bằng Tiếng Bài 21 Các CÂU CHÚC hàng ngày bằng tiếng Trung - Chinese17. VIẾT NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG TRUNG ĐẠT CHUẨN18. Soạn bài Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 7 - SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 219. Cách chào tạm biệt trong tiếng trung20. WayV – Wikipedia tiếng ViệtVideo liên quan Cập nhật thông tin chi tiết về Văn Mẫu Viết Đoạn Văn Về Ngày Cuối Tuần Bằng Tiếng Trung mới nhất ngày 02/07/2022 trên website Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 358,776 lượt xem. - Bài mới hơn -Khóa Học Tiếng Trung Cuối Tuần Tại Tphcm Địa Chỉ Dạy Tiếng Trung Tốt, Giá Rẻ Hà Nội Top 10 Trung Tâm Tiếng Trung Có Học Phí Rẻ Nhất Tại Tphcm & Hà Nội Trung Tâm Học Tiếng Anh Hà Nội 5 Tiêu Chí Hàng Đầu Khi Lựa Chọn Trung Tâm Học Tiếng Anh Giao Tiếp Ở Hà Nội Bài văn mẫu viết đoạn văn về ngàycuối tuần bằng tiếng Trung đơn giản. Ngày cuối tuần bạn thường làm gì bằng tiếng Trung hay để bạn tham khảo. Văn mẫu Viết đoạn văn về ngày cuối tuần bằng tiếng Trung Đoạn văn mẫu thứ nhất 昨天是星期天,天气很好。我6点钟醒来,刷了牙,洗了个澡。然后我像往常一样做早操。之后,我吃了早餐,然后去了我朋友的家里接他去游泳池,我们决定从8点到11点游泳。然后我回到游泳池玩得很开心,吃了一顿午餐然后休息了。 下午,我和我的家人去了公园,我们去慢跑,与家人一起做事很有趣。所以,到了晚上,我们回到家里聊天,分享我们刚刚过去的一周,享受最美好的周末。这是我们通常在疲惫和紧张的一周后放松的方式。 Hôm qua là Chủ nhật và thời tiết rất đẹp. Tôi thức dậy lúc 6 giờ, đánh răng và đi tắm. Sau đó tôi tập thể dục buổi sáng như bình thường. Tiếp đến, tôi ăn sáng và đến nhà bạn tôi để đón cậu ấy đến hồ bơi, chúng tôi quyết định bơi từ 8 đến 11 giờ. Sau đó tôi trở về và có một khoảng thời gian ăn trưa và nghỉ ngơi vui vẻ. Vào buổi chiều, gia đình tôi và tôi đã đi đến công viên. Chúng tôi đã chạy bộ và thật vui khi được vui chơi cùng với gia đình. Vì vậy, vào buổi tối, chúng tôi trở về nhà để trò chuyện, chia sẻ tuần vừa qua và tận hưởng ngày cuối tuần tuyệt nhất. Đây là cách chúng ta thường thư giãn sau một tuần kiệt sức và căng thẳng. Bài văn mẫu số 2 大家好。你今天好吗?今天,我将谈谈我的周末。你周末喜欢什么?周末你不喜欢什么? 周六,我喜欢在LaThanh酒店的游泳池游泳,因为这对我们的健康有益。我不喜欢去市场,因为它非常脏。但我喜欢去超市,因为它很干净,很酷,很漂亮。 周日,我喜欢在公园踢足球,因为它非常开朗和令人兴奋。但我不喜欢打篮球,因为它太无聊了。 那是我的周末。再见! Chào mọi người. Hôm nay bạn thế nào? Hôm nay, tôi sẽ nói về cuối tuần của tôi. Bạn thích gì vào cuối tuần? Và những gì bạn không thích vào cuối tuần? Vào thứ bảy, tôi thích bơi tại bể bơi tại khách sạn La Thành, vì nó tốt cho sức khỏe của chúng ta. Tôi không thích đi chợ vì nó rất bẩn. Nhưng tôi thích đi siêu thị vì nó rất sạch, mát và đẹp. Vào Chủ nhật, tôi thích chơi bóng đá trong công viên vì nó rất vui vẻ và thú vị. Nhưng tôi không thích chơi bóng rổ vì chơi rất chán. Đó là cuối tuần của tôi. Tạm biệt! Cuối tuần bạn làm gì bằng tiếng Trung Bài văn mẫu số 3 快乐周末 山东省日照市五莲县实验小学2012级5班 魏婷 星期天,妈妈陪我去学琴。学完琴,在回家的路上,我们看见路边有许许多多的花瓣,我们抬头一看,树上开满了白色的花儿,妈妈说这花真漂亮,妈妈摘了一朵。因为昂着头,所以花粉掉到鼻子里了,妈妈一个接一个的打喷嚏,我哈哈大笑起来,笑的我都合不拢嘴了。 我打妈妈说这花真漂亮,妈妈摘了一朵。因为昂着头,氢圾策卫生的人灵机一动,舅妈刚刚生了宝宝不能出来玩,很孤单。我和妈妈说,我们摘几朵花送给我舅妈吧,妈妈说好的,我们就摘了几朵很漂亮的花到来舅舅家,送给了舅妈,舅妈看了花可高兴了,说这花真漂亮。舅妈夸我是个会关心人的好孩子。 Cuối tuần vui vẻ Lớp 5, lớp 5, trường tiểu học thí nghiệm quận Wulian, thành phố Rizhao, tỉnh Sơn Đông Vào chủ nhật, mẹ tôi đi cùng tôi để học piano. Sau khi học piano, trên đường về nhà, chúng tôi thấy rất nhiều cánh hoa bên đường. Chúng tôi nhìn lên và thấy rằng cây đầy hoa trắng. Mẹ tôi nói rằng bông hoa rất đẹp, và Mẹ tôi đã hái một bông. Nhưng, phấn hoa rơi vào mũi, và mẹ tôi hắt hơi từng cái một. Tôi cười và cười, và tôi không thể ngậm miệng lại. Tôi gọi cho mẹ tôi và nói rằng bông hoa rất đẹp, và mẹ tôi đã chọn một bông. Nhưng, người dì vừa sinh con không thể ra ngoài chơi, rất cô đơn. Mẹ tôi và tôi nói, chúng tôi đã hái một vài bông hoa và tặng nó cho dì tôi. Mẹ nói có, chúng tôi lấy một vài bông hoa xinh đẹp và đến nhà, và tặng nó cho dì tôi. Dì tôi nhìn thấy những bông hoa và rất vui. Những bông hoa thật đẹp. Dì tôi khoe rằng tôi là một cậu bé tốt bụng, sẽ quan tâm đến mọi người. - Bài cũ hơn -Tiếng Trung Bồi Bạn Thường Làm Gì Cuối Tuần Thông Báo Tuyển Sinh Các Lớp Tiếng Trung Ngắn Hạn Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất 5 Giáo Trình Giúp Luyện Thi Hsk Tiếng Trung Cấp Tốc Hiệu Quả 5 Cuốn Sách Luyện Thi Hsk Mới Giúp Ôn Luyện Tiếng Trung Cấp Tốc Hiệu Quả Bạn đang xem bài viết Văn Mẫu Viết Đoạn Văn Về Ngày Cuối Tuần Bằng Tiếng Trung trên website Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành! Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề cuối tuần bằng tiếng trung hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp 1. Viết đoạn văn về ngày cuối tuần bằng tiếng Trung Tác giả Ngày đăng 16/1/2021 Xếp hạng 5 ⭐ 59879 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Bài văn mẫu viết đoạn văn về ngày cuối tuần bằng tiếng Trung đơn giản. Ngày cuối tuần bạn thường làm gì bằng tiếng Trung hay để bạn tham khảo. Khớp với kết quả tìm kiếm 2019-01-18 Trên đây là 3 bài văn mẫu nói về cuối tuần bằng tiếng Trung. Hi vọng sẽ giúp bạn học tiếng Trung 4 kỹ năng nhé! Xem thêm Văn mẫu Giới thiệu Tết Việt Nam bằng tiếng Trung. Văn mẫu Miêu tả về một người bạn bằng tiếng Trung. Văn mẫu Viết về bữa tiệc sinh nhật ...... Xem Ngay 2. Chủ đề tiếng trung cuối tuần Tác giả Ngày đăng 16/8/2021 Xếp hạng 1 ⭐ 68320 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt gày cuối tuần là thời gian dảnh dỗi, bạn có nhiều kế hoạch trong ngày này đi chơi, dạo phố, mau sắm,... Nhưng để diễn đạt những dự định này bằng tiếng trung liệu bạn đã làm được chưa. Thực hiện nó ngay bây giờ cùng trung tâm tiếng hoa của Việt Trung để thêm cho mình những câu giao tiếp hữu ích cho mình ngay và luôn. Khớp với kết quả tìm kiếm 2016-04-13 gày cuối tuần là thời gian dảnh dỗi, bạn có nhiều kế hoạch trong ngày này đi chơi, dạo phố, mau sắm,... Nhưng để diễn đạt những dự định này bằng tiếng trung liệu bạn đã làm được chưa. Thực hiện nó ngay bây giờ cùng trung tâm tiếng hoa của Việt Trung để thêm cho mình những câu giao tiếp hữu ích cho ...... Xem Ngay 3. Cuối tuần vui vẻ tiếng trung Tác giả Ngày đăng 5/3/2021 Xếp hạng 3 ⭐ 85987 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Có rất nhiều cách để chào buổi sáng bằng tiếng Trung, Qua bài viết này, hãy cùng trung tâm tiếng Trung SOFL học những câu giao tiếp chào buổi sáng thông dụng nhé Khớp với kết quả tìm kiếm 2021-10-18 Có rất nhiều cách để chào buổi sáng bằng tiếng Trung. Qua bài viết này, hãy cùng trung tâm tiếng Trung SOFL học những câu giao tiếp chào buổi sáng thông dụng nhé. Bạn đang xem Cuối tuần vui vẻ tiếng trung Mục Lục. 你好 Nǐ hǎolà gì?là câu chào phổ biến nhất mà người Trung Quốc có thể sử dụng thường xuyên ...... Xem Ngay 4. Thời Gian Trong Tiếng Trung Cách nói giờ - ngày - tháng - năm Tác giả Ngày đăng 10/7/2021 Xếp hạng 2 ⭐ 54868 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Thời gian trong tiếng Trung giờ chẵn 点,分, rưỡi 半, kém, thiếu 差 Cách nói theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, nói năm trước sau đó là tháng ngày Khớp với kết quả tìm kiếm ... Xem Ngay 5. Từ vựng tiếng Trung-Cuối Tuần bạn nên làm gì Tác giả Ngày đăng 14/8/2021 Xếp hạng 2 ⭐ 76617 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Từ vựng tiếng Trung-Cuối Tuần bạn nên làm gì Khớp với kết quả tìm kiếm 2016-10-25 trung tâm tiếng trung . Cuối tuần bạn thường làm những gì? Nguyễn Thoan Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương. Tweet. Bài viết liên quan. Học từ vựng tiếng Trung qua ảnh về các loài hoa p3 29/10/2016 1700. Học từ vựng tiếng Trung qua ảnh về các loài hoa p2 28/10/2016 1700. Học từ vựng tiếng Trung qua ảnh về các loài hoa ...... Xem Ngay 6. Thời gian trong tiếng Trung Giờ, ngày, tháng, năm Tác giả Ngày đăng 28/2/2021 Xếp hạng 4 ⭐ 72572 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Cách nói thời gian trong tiếng Trung chi đơn giản nhất. Học ngay từ vựng, hội thoại và các mẫu câu hỏi hỏi thời gian thường sử dụng trong giao tiếp Khớp với kết quả tìm kiếm 2021-03-18 Cuối tuần 周末 zhōu mò Tuần này ... Tiếng Trung THANHMAIHSK có thể giúp các bạn cách nói thời gian bằng tiếng Trung thật chuẩn để góp phần giúp bạn quản lý tốt quỹ thời gian của mình. This entry was posted in Từ vựng theo chủ đề, Từ vựng tiếng Trung. Bookmark the permalink. Tên tiếng Trung hay ý nghĩa theo họ, vần ...... Xem Ngay 7. Các ngày trong tuần nói trong tiếng Trung như thế nào? - Chinese Tác giả Ngày đăng 28/6/2021 Xếp hạng 4 ⭐ 66926 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Hôm nay Chinese chia sẻ đến các bạn từ vựng các ngày trong tuần trong tiếng Trung nhé! Khớp với kết quả tìm kiếm 2021-11-26 Các ngày trong tuần bằng tiếng Trung. 星期一/ Xīngqī yī / thứ Hai. 星期二/ Xīngqī èr / thứ Ba. 星期三/ Xīngqī sān / thứ Tư. 星期四/ Xīngqī sì / thứ Năm. 星期五/ Xīngqī wǔ / thứ Sáu. 星期六/ Xīngqī lìu / thứ Bảy. 星期天/ Xīngqī tiān / hoặc 星期日 / Xīngqī rì ...... Xem Ngay 8. Viết văn tiếng Trung kể về kỳ nghỉ cuối tuần Tác giả Ngày đăng 20/6/2021 Xếp hạng 1 ⭐ 3608 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Tham khảo đoạn văn mẫu tiếng Trung kể về kỳ nghỉ cuối tuần, kể về chuyến đi chơi, dã ngoại hay picnic cùng bạn bè, người thân nhé Khớp với kết quả tìm kiếm 2022-05-05 Tham khảo đoạn văn mẫu tiếng Trung kể về kỳ nghỉ cuối tuần, kể về chuyến đi chơi, dã ngoại hay picnic cùng bạn bè, người thân nhé. Mục Lục. 1. Kể về một ngày của tôi bằng tiếng trung. Thực hành viết văn mỗi ngày sẽ giúp bạn tích lũy được kha khá vốn từ vựng ...... Xem Ngay 9. Cách nói giờ và từ vựng chỉ thời gian trong tiếng Trung Tác giả Ngày đăng 7/6/2021 Xếp hạng 4 ⭐ 84526 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Bạn muốn biết cách đọc giờ trong tiếng Trung? Bài viết sau đây cung cấp cho bạn từ vựng và những mẫu câu chỉ thời gian trong tiếng Trung Khớp với kết quả tìm kiếm 2021-12-19 IV, Cách nói thời gian trong tiếng Trung về khoảng thời gian trong ngày. Ở Trung Quốc cũng giống như Việt Nam có thể sử dụng 五 点 5 giờ để chỉ thời gian của buổi sáng và buổi chiều. Để làm rõ là năm giờ sáng hay năm giờ chiều, bạn sẽ cần sử dụng thêm một số ...... Xem Ngay 10. Văn mẫu Một ngày của tôi bằng tiếng Trung Tác giả Ngày đăng 11/4/2021 Xếp hạng 1 ⭐ 42365 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Một ngày của tôi bằng tiếng Trung viết, đọc như thế nào? Hãy cùng tham khảo cách viết 1 đoạn văn mẫu về một ngày của bạn trong tiếng Trung nhé Khớp với kết quả tìm kiếm 2019-05-08 Sau đó, tôi luôn soạn giáo án và đi ngủ vào lúc 1100 Vào các ngày cuối tuần, tôi thường ra ngoài với gia đình hoặc bạn bè. Công việc hằng ngày bằng tiếng trung . Khóa học tiếng Trung tích hợp 4 kỹ năng – thành thạo tiếng Trung chỉ sau tháng học tập. Bài văn mẫu số 2 Chữ Hán; 今天是星期二 ...... Xem Ngay 11. Cách gọi các ngày trong tuần bằng tiếng Trung Tác giả Ngày đăng 11/4/2021 Xếp hạng 5 ⭐ 3668 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân tại Cầu Giấy - phương pháp giảng dạy nghe nói đọc viết cùng giáo viên Trung Quốc, cam kết đầu ra. Liên hệ cô Thu - Khớp với kết quả tìm kiếm 2017-05-12 Trang chủ » Tài liệu » Cách gọi các ngày trong tuần bằng tiếng Trung. Cách gọi các ngày trong tuần bằng tiếng Trung . Posted on 12/05/2017 by trung. /Xīngqī zhōng de tiān/ các ngày trong tuần /Xīngqī yī/ thứ Hai /Xīngqī èr/ thứ Ba /Xīngqī sān/ thứ Tư /Xīngqī sì/ thứ ...... Xem Ngay 12. Tiếng Trung Theo Chủ Đề - Tác giả Ngày đăng 24/3/2021 Xếp hạng 2 ⭐ 76151 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Tại ѕao nên họᴄ nhiều từ ᴠựng tiếng Trung?Cũng như nhiều ngôn ngữ kháᴄ, khi bắt đầu tìm hiểu ᴠề tiếng Trung ᴄáᴄ bạn không thể bỏ qua mảng từ ᴠựng, Đâу ᴄhính là những kiến thứᴄ ᴄơ bản để bạn ᴄó thể giao tiếp bằng tiếng Trung thành thạo Khớp với kết quả tìm kiếm 2022-05-12 Cũng như nhiều ngôn ngữ khác, khi bắt đầu tìm phát âm về giờ đồng hồ Trung chúng ta không thể bỏ qua mất mảng trường đoản cú vựng. Đây chính là những kiến thức cơ bạn dạng để bạn có thể giao tiếp bằng tiếng trung thành với chủ thạo. Học càng nhiều từ vựng ...... Xem Ngay 13. NGÀY - Trung tâm tiếng Trung Chinese - Dạy học tiếng Trung Uy ... Tác giả Ngày đăng 3/1/2021 Xếp hạng 1 ⭐ 87967 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Trong tiếng Trung giao tiếp, học cách diễn đạt về thời gian là một trong những bài học cơ bản nhất cần phải nắm vững. Bạn đã bao giờ cảm thấy khó khăn trong Khớp với kết quả tìm kiếm 2022-03-09 cuối tuần Chú ý Có thể dùng 礼拜 để thay thế cho ... Vậy là bạn có thể kể những mốc thời gian quan trọng trong đời bằng tiếng Trung rồi đó. Từ vựng là bài học không bao giờ là thừa với những người học tiếng Trung, có từ vựng phong phú thì khả năng giao tiếp của bạn mới giỏi lên được. Học mà ...... Xem Ngay 14. 4 Mẫu đoạn văn viết về một ngày cuối tuần bằng tiếng Nhật Tác giả Ngày đăng 29/2/2021 Xếp hạng 4 ⭐ 22967 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Bài viết về 4 Mẫu đoạn văn viết về một ngày cuối tuần bằng tiếng Nhật. Đang cập nhật... Khớp với kết quả tìm kiếm Mẫu 1 Đoạn văn viết về một ngày cuối tuần bằng tiếng Nhật của học sinh trung học. 私は中学生である。. 月曜日から金曜日まで通学し、土曜日と日曜日に休校です。. 私が外に出かけず、家にいながら部屋を掃除したり、リラックスするのが好きです。. 普段 ...... Xem Ngay 15. Viết Về Một Ngày Của Tôi Bằng Tiếng Trung. Tác giả Ngày đăng 7/7/2021 Xếp hạng 3 ⭐ 95973 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Kể về một ngày của tôi bằng tiếng Trung Viết đoạn văn về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Trung Công việc hàng ngày bằng tiếng Trung Viết về tình hình học tập bằng tiếng Trung Viết nhật ký bằng tiếng Trung Viết về giáo viên bằng tiếng Trung Cách viết chủ tuần trong tiếng Trung Sở thích của tôi bằng tiếng Trung Khớp với kết quả tìm kiếm 2020-09-15 Viết đoạn văn về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Trung Công việc hàng ngày bằng tiếng Trung Viết về tình hình học tập bằng tiếng Trung Viết nhật ký bằng tiếng Trung Viết về giáo viên bằng tiếng Trung Cách viết chủ tuần trong tiếng Trung Sở thích của tôi bằng tiếng Trung. Tags Bài Văn Tiếng Trung. Share This ...... Xem Ngay 16. Bài 21 Các CÂU CHÚC hàng ngày bằng tiếng Trung - Chinese Tác giả Ngày đăng 29/4/2021 Xếp hạng 5 ⭐ 53674 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Các câu chúc 祝句. Những câu chúc hay tiếng Trung sẽ giúp chúng ta cảm thấy cuộc đời ý nghĩa hơn vào từng hoàn cảnh khác nhau, một lời chúc trong lúc mình vui Khớp với kết quả tìm kiếm 2022-01-17 Chúc Tết bằng tiếng Trung. ⇒ Xem bài chi tiết Các câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay nhất năm 2022; Bài hát chúc Tết tiếng Trung Cung hỉ ; Từ vựng tiếng Trung tết Nguyên đán; Tại khóa học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu của chúng tôi bạn không còn lo lắng về vốn từ cơ bản bằng tiếng Trung của ...... Xem Ngay 17. VIẾT NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG TRUNG ĐẠT CHUẨN Tác giả Ngày đăng 3/1/2021 Xếp hạng 3 ⭐ 56751 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Bạn vẫn đang lúng túng khi cần diễn đạt các mốc thời gian trong tiếng Trung? Bạn luôn tự hỏi làm sao để viết ngày tháng năm trong tiếng Trung đạt chuẩn như người bản xứ? Khớp với kết quả tìm kiếm 2021-09-21 Trong tiếng Trung, khi nói về thứ, tuần ta có thể dùng cả 3 từ星期, 周, 礼拜 để thay thế cho nhau nhưng khi nói về cuối tuần ta chỉ có thể dùng “周” là 周末. Trong văn viết, việc thể hiện chính xác thông tin thứ ngày tháng tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Khi chúng ta ...... Xem Ngay 18. Soạn bài Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 7 - SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 2 Tác giả Ngày đăng 10/3/2021 Xếp hạng 5 ⭐ 16647 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Soạn bài Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 7 - SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 2 Tuần 35 trang 166, 167 ngắn gọn và đầy đủ, bám sát yêu cầu trong sách giáo khoa. Có file tải PDF. Khớp với kết quả tìm kiếm Giải Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 7 trang 166, 167 SGK Tiếng Việt 5 Tập 2. Nội dung hướng dẫn giải Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 7 được chúng tôi biên soạn bám sát bộ sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 5. Là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em nắm vững kiến thức trên lớp.... Xem Ngay 19. Cách chào tạm biệt trong tiếng trung Tác giả Ngày đăng 21/8/2021 Xếp hạng 4 ⭐ 27384 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Cách chào tạm biệt trong tiếng trung 必备用语 Từ ngữ và mẫu câu chính zàijiàn 再见 ! Tạm biệt! huí tóu jiàn 回 头 见 ! Hẹn gặp lại! yīhuìr jiàn 一会儿 见 ! Gặp lại sau! míngtiān jiàn 明天 见 ! Mai gặp lại! wǎnān 晚安 ! Chúc ngủ ngon,chào buổi tối! xiàzhōu jiàn […] Khớp với kết quả tìm kiếm Cách chào tạm biệt trong tiếng trung. 必备用语 Từ ngữ và mẫu câu chính. zàijiàn 再见 ! Tạm biệt! huí tóu jiàn 回 头 见 ! Hẹn gặp lại! yīhuìr jiàn 一会儿 见 ! Gặp lại sau! míngtiān jiàn 明天 见 ! Mai gặp lại! wǎnān 晚安 ! Chúc ngủ ngon,chào buổi tối! xiàzhōu jiàn 下周 见 …... Xem Ngay 20. WayV – Wikipedia tiếng Việt Tác giả Ngày đăng 2/6/2021 Xếp hạng 4 ⭐ 36719 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Bài viết về WayV – Wikipedia tiếng Việt. Đang cập nhật... Khớp với kết quả tìm kiếm WayV là một nhóm nhạc nam Trung Quốc, unit thứ tư có trụ sở tại Trung Quốc của nhóm nhạc nam Hàn Quốc NCT được quản lý bởi SM Entertainment và Label V. Ra mắt vào ngày với digital kỹ thuật số The Vision, nhóm gồm 6 thành viên Kun, Ten, Winwin, Xiaojun, Hendery và YangYang.. Nhóm đã giành giải Nghệ sĩ châu Á mới ...... Xem Ngay Bạn đã nắm được các mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề du lịch trong TIẾNG TRUNG chưa ? Nếu chưa thì bài viết này là dành cho bạn đấy. Học xong bạn sẽ nắm được các từ vựng tiếng trung như mua sắm, dự định, kế hoạch du lịch… và các mẫu câu giao tiếp thường dùng. Bài học nằm trong chuyên mục từ vựng tiếng Trung do biên soạn Từ vựngSTTChữ HánPhiên âm cùng đi du du du du shǔjiàNghỉ bèTên các quốc gia phổ biến ÂuTrên đây là 9 nơi du lịch phổ biến của người Việt Nam. Nếu bạn cần thêm tên các quốc gia khác như Thái Lan, Indonesia, Lào… thì có thể xem đầy đủ bảng các quốc gia trong Tiếng Trung tại link phía dưới nhé Ngữ phápSTTLoại hìnhVí dụ1 快要…..了Kuàiyào… …… kuàiyào sắp kết hôn kuàiyào ta sắp tốt nghiệp làm gì, dự định大学毕业后我打算去英国留学。Dàxué bìyè hòu wǒ dǎsuàn qù Yīngguó khi tốt nghiệp tôi định đi Anh du jiàqī nǐ yǒu shénme dǎsuàn?Kì nghỉ này cậu có dự định gì?3即……又……..Jì…yòu……..vừa …vừa……这本书既漂亮又好看。Zhè běn shū jì piàoliang yòu sách này vừa đẹp lại vừa hay. Mẫu câuSTTChữ Hán Phiên shǔjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn?Kì nghỉ hè năm nay cậu có dự định gì không? fàngjiàle, nǐ yǒu shénme jìhuà?Sắp nghỉ hè rồi, cậu có dự định gì không? jiàqī nǐ yǒu shénme dǎsuàn?Kì nghỉ này cậu có dự định gì? shǔjià wǒmen yīqǐ qù lǚyóu nghỉ hè năm nay chúng ta cùng đi du lịch qùguò nǎge dìfāngle?Cậu đã đi đến những đâu rồi? xiǎng qù Zhōngguó muốn đi du lịch Trung gēn jiārén yīqǐ qù háishì yīgè rén qù?Cậu đi một mình hay là đi cùng người nhà? yǐqián qùguò Zhōngguó le ma?Trước đây cậu đã đi Trung Quốc chưa? dào zhōngguó jǐ cìle?Cậu đến Trung Quốc mấy lần rồi? dào Yuènán duōjiǔle?Cậu đến Việt Nam bao lâu rồi? cì nǐ yùsuàn qù yóulǎn nǎge dìfāng?Lần này đi du lịch cậu định đi những đâu? dǎsuàn zuò fēijī định đi máy yǐjīng yǒu lǚyóu tôi đã có kế hoạch đi du lịch dào Yuènán lǚyóu yīcì ta đến Việt Nam đi du lịch một lần dōu xiǎngdào nàlǐ kàn cũng muốn tới đó du lịch một lần. Hội thoạiNgườiChữ Hán Phiên âmNghĩa小明:快要放暑假了,你有什么打算?Kuàiyào fàng shǔjiàle, nǐ yǒu shénme dǎsuàn?Sắp được nghỉ hè rồi, cậu có dự định gì không?小张:我想去旅行。你呢?Wǒ xiǎng qù lǚxíng. Nǐ ne?Tớ đi du lịch. Còn cậu?小明:我姐姐要结婚了,我得回国。Wǒ jiějiě yào jiéhūnle, wǒ děi tớ sắp kết hôn rồi, tớ phải về dǎsuàn qù nǎr?Cậu định đi đâu?小张:先去西安,然后去重庆,最后是到香港玩。大概两个星期后回来。Xiān qù Xī’ān, ránhòu qù Chóngqìng, zuìhòu shì dào xiānggǎng wán. Dàgài liǎng gè xīngqī hòu tiên tớ đi Tây An, sau đó đi Trùng Khánh, cuối cùng là tới Hongkong chơi. Đi khoảng 2 tuần thì dǎsuàn zěnme qù?Cậu định đi bằng gì?小张:我想坐火车去。Wǒ xiǎng zuò huǒchē muốn đi tàu yīgè rén qù háishì gēn jiārén yīqǐ qù?Cậu đi một mình hay là đi cùng người nhà?小张:我跟家人一起去。Wǒ gēn jiārén yīqǐ đi cùng gia đình de shíhòu jìdé mǎi gěi wǒ lǐwù về nhớ mua quà cho tớ yào gěi nǐ nhiên là phải mua cho cậu Zhù nǐ lǚyóu yúkuài!Được rồi. Chúc cậu đi du lịch vui lǎo tiěCảm ơn người anh em. Trên đây là kiến thức tổng hợp về chủ đề du lịch trong Tiếng Trung. Nếu bạn thấy hay thì hãy chia sẻ về để bạn bè, người thân cùng học nhé. Nếu có chỗ nào không hiểu thì bình luận ở dưới để mình giải đáp hỗ trợ nha !

dự định cuối tuần bằng tiếng trung